Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo tuyển sinh năm 2022 với 3 phương thức, trong đó có xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc Tế Miền Đông năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Hội đồng tuyển sinh Khóa 12 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo về điểm trúng tuyển đợt 1 hệ Đại học chính quy đối với các phương thức xét tuyển năm 2022 cụ thể như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển (tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
140 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
70 |
A00, A01, B00, D01 |
19 |
30 |
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
28 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
28 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
28 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
45 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
30 |
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ bậc THPT:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển (chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
200 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
100 |
A00, A01, B00, D01 |
19.5 |
30 |
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
40 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
40 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
40 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
65 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
15 |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
30 |
Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2022:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển (tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) |
Thang điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
600 |
1200 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
30 |
600 |
1200 |
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
12 |
600 |
1200 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
12 |
600 |
1200 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
12 |
600 |
1200 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
12 |
600 |
1200 |
7 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
12 |
600 |
1200 |