Năm 2022, Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT với tổng 580 chỉ tiêu và xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 và kết quả học văn hóa tại trường TCCN 620 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 vào trường là 15 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00, A01 A10, D84 |
15.0 |
Quản trị và an ninh mạng |
15.0 |
||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Điện tử - Truyền thông |
A00, A02 A10, D84 |
15.0 |
Điện tự động công nghiệp |
15.0 |
||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ môi trường |
A00, A11 B04, D10 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên nước |
15.0 |
||||
Quản lý đất đai |
15.0 |
||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A10 C14, D01 |
15.0 |
Kế toán kiểm toán |
15.0 |
||||
Marketing |
15.0 |
||||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01 D14, D66 |
15.0 |
Tổ chức sự kiện |
15.0 |
||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D04 D14, D15 |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
15.0 |
||||
Ngôn ngữ Anh - Trung |
15.0 |
||||
Tiếng Anh thương mại |
15.0 |
||||
7 |
7380101 |
Luật |
|
C00, D06 D66, D84 |
15.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00, A01 A10, D84 |
15.0 |
Quản trị và an ninh mạng |
15.0 |
||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Điện tử - Truyền thông |
A00, A02 A10, D84 |
15.0 |
Điện tự động công nghiệp |
15.0 |
||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ môi trường |
A00, A11 B04, D10 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên nước |
15.0 |
||||
Quản lý đất đai |
15.0 |
||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A10 C14, D01 |
15.0 |
Kế toán kiểm toán |
15.0 |
||||
Marketing |
15.0 |
||||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01 D14, D66 |
15.0 |
Tổ chức sự kiện |
15.0 |
||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D04 D14, D15 |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
15.0 |
||||
Ngôn ngữ Anh - Trung |
15.0 |
||||
Tiếng Anh thương mại |
15.0 |
||||
7 |
7380101 |
Luật |
|
C00, D06 D66, D84 |
15.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ I hoặc học kỳ II lớp 12 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00, A01 A10, D84 |
15.0 |
Quản trị và An ninh mạng |
15.0 |
||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Điện tử - Truyền thông |
A00, A02 A10, D84 |
15.0 |
Điện tự động công nghiệp |
15.0 |
||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Công nghệ môi trường |
A00, A11 B04, D10 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên nước |
15.0 |
||||
Quản lý đất đai |
15.0 |
||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A10 C14, D01 |
15.0 |
Kế toán kiểm toán |
15.0 |
||||
Marketing |
15.0 |
||||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01 D14, D66 |
15.0 |
Tổ chức sự kiện |
15.0 |
||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D04 D14, D15 |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
15.0 |
||||
Ngôn ngữ Anh - Trung |
15.0 |
||||
Tiếng Anh thương mại |
15.0 |
||||
7 |
7380101 |
Luật |
|
C00, D06 D66, D84 |
15.0 |