Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2022

Ngày đăng: 01:38 23/09/2022

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2022

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1630 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo và 4 phương thức tuyển sinh.

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) thấp nhất là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo điểm thi TN THPT

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN

1

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

7420201_CLC

B00, D07, B08, A00

19,00

23,50

60,00

2

Dịch vụ pháp luật

7380101_CLC

D01, C00, C14, C20

16,50

22,00

60,00

3

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

7810103_CLC

D01, D14, D15, D66

16,50

22,00

60,00

4

Luật

7380101

D01, C00, C14, C20

15,00

19,00

60,00

5

Khoa học quản lý

7340401

D01, C00, C14, D84

15,00

18,00

60,00

6

Vật lý học

7440102

A00, D01, C01, A01

15,00

18,00

60,00

7

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D01, C14

15,00

18,00

60,00

8

Toán học

7460101

A00, D84, D01, C14

15,00

18,00

60,00

9

Toán tin

7460117

A00, D84, D01, C14

15,00

18,00

60,00

10

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

7510401

A00, A16, B00, C14

15,00

18,00

60,00

11

Hoá dược

7720203

A00, A16, B00, C14

15,00

18,00

60,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, C20, D66

15,00

19,00

60,00

13

Du lịch

7810101

C00, D01, C20, C04

15,00

19,00

60,00

14

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

A00, B00, D01, C14

15,00

18,00

60,00

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

15,00

20,00

60,00

16

Công tác xã hội

7760101

D01, C00, C14, D84

15,00

18,00

60,00

17

Văn học

7229030

D01, C00, C14, D84

15,00

18,00

60,00

18

Lịch sử

7229010

D01, C00, C14, D84

15,00

18,00

60,00

19

Báo chí

7320101

D01, C00, C14, D84

16,00

18,00

60,00

20

Thông tin - Thư viện

7320201

D01, C00, C14, D84

15,00

18,00

60,00

21

Hàn Quốc học

7310614

D01, C00, DD2, D66

16,50

22,50

60,00

22

Trung Quốc học

7310612

D01, D04, C00, D66

16,50

22,50

60,00

23

Quản lý Thể dục thể thao

7810301

C00, D01, C14, D84

15,00

18,00

60,00

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).

- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).