Năm 2022, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1630 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo và 4 phương thức tuyển sinh.
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
||||
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
7420201_CLC |
B00, D07, B08, A00 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
2 |
Dịch vụ pháp luật |
7380101_CLC |
D01, C00, C14, C20 |
16,50 |
22,00 |
60,00 |
3 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
7810103_CLC |
D01, D14, D15, D66 |
16,50 |
22,00 |
60,00 |
4 |
Luật |
7380101 |
D01, C00, C14, C20 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
5 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
6 |
Vật lý học |
7440102 |
A00, D01, C01, A01 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
7 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
8 |
Toán học |
7460101 |
A00, D84, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
9 |
Toán tin |
7460117 |
A00, D84, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học |
7510401 |
A00, A16, B00, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
11 |
Hoá dược |
7720203 |
A00, A16, B00, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, C20, D66 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
13 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, C20, C04 |
15,00 |
19,00 |
60,00 |
14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C14 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
17 |
Văn học |
7229030 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
18 |
Lịch sử |
7229010 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
19 |
Báo chí |
7320101 |
D01, C00, C14, D84 |
16,00 |
18,00 |
60,00 |
20 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
D01, C00, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
21 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
D01, C00, DD2, D66 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
22 |
Trung Quốc học |
7310612 |
D01, D04, C00, D66 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
23 |
Quản lý Thể dục thể thao |
7810301 |
C00, D01, C14, D84 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).