Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2022

Ngày đăng: 03:48 22/09/2022

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM 2022

Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM xét tuyển 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm chuẩn

Điểm thi THPT

Điểm thi ĐGNL

Học bạ

03 học kỳ

Học bạ lớp 12

1

Công nghệ thông tin

7480201

20

800

18

18

2

An toàn thông tin

7480202

20

650

18

18

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

20

650

18

18

4

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

19

650

18

18

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

19

650

18

18

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

19

800

18

18

7

Kỹ thuật cơ khí

7520103

17

650

18

18

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

17

650

18

18

9

Kỹ thuật điện

7520201

17

650

18

18

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

17

650

18

18

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

17

650

18

18

12

Kỹ thuật y sinh

7520212

18

700

18

18

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

17

650

18

18

14

Quản lý xây dựng

7580302

17

650

18

18

15

Công nghệ dệt, may

7540204

17

650

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17

650

18

18

17

Tài chính quốc tế

7340206

17

650

18

18

18

Kế toán

7340301

17

650

18

18

19

Quản trị kinh doanh

7340101

18

800

18

18

20

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

18

800

18

18

21

Marketing

7340115

17

750

18

18

22

Kinh doanh thương mại

7340121

18

650

18

18

23

Kinh doanh quốc tế

7340120

18

700

18

18

24

Kinh tế quốc tế

7310106

17

650

18

18

25

Thương mại điện tử

7340122

18

650

18

18

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17

750

18

18

27

Tâm lý học

7310401

17

650

18

18

28

Quan hệ công chúng

7320108

17

750

18

18

29

Quan hệ quốc tế

7310206

17

650

18

18

30

Quản trị nhân lực

7340404

17

650

18

18

31

Quản trị khách sạn

7810201

17

700

18

18

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17

700

18

18

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17

700

18

18

34

Quản trị sự kiện

7340412

17

650

18

18

35

Luật kinh tế

7380107

17

650

18

18

36

Luật

7380101

17

650

18

18

37

Kiến trúc

7580101

17

650

18

18

38

Thiết kế nội thất

7580108

17

650

18

18

39

Thiết kế thời trang

7210404

17

650

18

18

40

Thiết kế đồ họa

7210403

17

750

18

18

41

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

17

650

18

18

42

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

17

650

18

18

43

Thanh nhạc

7210205

17

650

18

18

44

Truyền thông đa phương tiện

7320104

18

750

18

18

45

Đông phương học

7310608

17

650

18

18

46

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

700

18

18

47

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17

700

18

18

48

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

750

18

18

49

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

700

18

18

50

Dược học

7720201

21

900

24

24

51

Điều dưỡng

7720301

19

750

19.5

19.5

52

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

750

19.5

19.5

53

Thú y

7640101

19

750

18

18

54

Chăn nuôi

7620105

17

650

18

18

55

Công nghệ thực phẩm

7540101

17

650

18

18

56

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

17

650

18

18

57

Kỹ thuật môi trường

7520320

17

650

18

18

58

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

17

650

18

18

59

Công nghệ sinh học

7420201

17

650

18

18