Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2022

Ngày đăng: 09:19 22/09/2022

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2022

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 dự kiến tuyển 2.120 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn vào trường năm 2021 từ 16 - 19 điểm tùy từng ngành.

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022 đã được công bố vào ngày 16/9.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo điểm thi TN THPT

Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)

TH1

TH2

TH3

Chương trình đại trà

     

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, C14, D01

17,00

18,00

18,00

6,00

2

Kỹ thuật phần mềm

7480103

17,00

18,00

18,00

6,00

3

Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn

7480101_T

18,00

18,00

18,00

6,00

4

An toàn thông tin

7480201_A

17,00

18,00

18,00

6,00

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480201_M

17,00

18,00

18,00

6,00

6

Hệ thống thông tin

7480201_H

17,00

18,00

18,00

6,00

7

Khoa học máy tính

7480101

18,00

18,00

18,00

6,00

8

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot

7520119

16,00

18,00

18,00

6,00

9

Kỹ thuật cơ điện tử và robot

7520119_R

16,00

18,00

18,00

6,00

10

Công nghệ ôtô và giao thông thông minh

7510212

16,00

18,00

18,00

6,00

11

Công nghệ ô tô

7510212_C

16,00

18,00

18,00

6,00

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

16,00

18,00

18,00

6,00

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

16,00

18,00

18,00

6,00

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

18,00

18,00

18,00

6,00

15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

16,00

18,00

18,00

6,00

16

Kỹ thuật y sinh

7520212

17,00

18,00

18,00

6,00

17

Kinh tế số

7310109

16,00

18,00

18,00

6,00

18

Quản trị kinh doanh số

7310109_Q

16,00

18,00

18,00

6,00

19

Marketing số

7340122_TD

16,00

18,00

18,00

6,00

20

Thương mại điện tử

7340122

16,00

18,00

18,00

6,00

21

Quản trị văn phòng

7340406

16,00

18,00

18,00

6,00

22

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17,00

18,00

18,00

6,00

23

Thiết kế đồ họa

7210403

18,00

18,00

18,00

6,00

24

Truyền thông đa phương tiện

7320104

16,00

18,00

18,00

6,00

25

Công nghệ truyền thông

7320106

16,00

18,00

18,00

6,00

26

Truyền thông doanh nghiệp số

7320106_T

16,00

18,00

18,00

6,00

Chương trình liên kết quốc tế

     

27

Kỹ thuật phần mềm

7480103_KNU

A00, C01, C14, D01

19,00

20,00

20,00

6,50

Chương trình chất lượng cao

     

28

Công nghệ thông tin

7480201_CLC

A00, C01, C14, D01

19,00

20,00

20,00

7,00

Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản

     

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302_JAP

A00, C01, C14, D01

16,00

18,00

18,00

6,00

30

Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh

7510212_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

31

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

32

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

7520119_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

33

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303_JAP

18,00

18,00

18,00

6,00

34

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108_JAP

16,00

18,00

18,00

6,00

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.

+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)

+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.