Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

Ngày đăng: 09:22 21/09/2022

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

Năm 2022, BVU tuyển sinh 60 ngành và chuyên ngành thuộc các khối ngành Kinh tế - Luật - Logistics, Du lịch - Sức khỏe, Ngoại ngữ - Khoa học xã hội và Công nghệ kỹ thuật. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thấp nhất là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 đã được công bố vào ngày 15/9.

 

Stt NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT ĐGNL của ĐHQG TPHCM
1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605 15 18 600
2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103 15 18 600
3

Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201 15 18 600
4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 15 18 600
5

Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101 15 18 600
6

Kinh doanh quốc tế

7340120 15 18 600
7

Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201 15 18 600
8

Kế toán

2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301 15 18 600
9

Marketing

3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115 15 18 600
10

Luật

4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101 15 18 600
11

Đông phương học

3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608 15 18 600
12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 15 18 600
13

Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 15 18 600
14

Tâm lý học

3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 15 18 600
15

Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201 15 18 600
16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201 15 18 600
17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 15 18 600
18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301 15 18 600
19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102 15 18 600
20

Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401 15 18 600
21

Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101 15 18 600
22

Điều dưỡng

7720301 19 19,5 650
23

Dược học

7720201 21 24 700