Năm 2022, BVU tuyển sinh 60 ngành và chuyên ngành thuộc các khối ngành Kinh tế - Luật - Logistics, Du lịch - Sức khỏe, Ngoại ngữ - Khoa học xã hội và Công nghệ kỹ thuật. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 đã được công bố vào ngày 15/9.
Stt | NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Thi tốt nghiệp THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||||
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics |
7510605 | 15 | 18 | 600 | |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 | 15 | 18 | 600 | |
3 |
Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 | 15 | 18 | 600 | |
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | 15 | 18 | 600 | |
5 |
Quản trị kinh doanh 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số |
7340101 | 15 | 18 | 600 | |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | 15 | 18 | 600 | |
7 |
Tài chính – Ngân hàng 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính |
7340201 | 15 | 18 | 600 | |
8 |
Kế toán 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 | 15 | 18 | 600 | |
9 |
Marketing 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 | 15 | 18 | 600 | |
10 |
Luật 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật |
7380101 | 15 | 18 | 600 | |
11 |
Đông phương học 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 | 15 | 18 | 600 | |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | 15 | 18 | 600 | |
13 |
Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 15 | 18 | 600 | |
14 |
Tâm lý học 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 | 15 | 18 | 600 | |
15 |
Công nghệ thông tin 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | 15 | 18 | 600 | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 | 15 | 18 | 600 | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | 15 | 18 | 600 | |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy |
7510301 | 15 | 18 | 600 | |
19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất |
7510102 | 15 | 18 | 600 | |
20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 | 15 | 18 | 600 | |
21 |
Công nghệ thực phẩm 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 | 15 | 18 | 600 | |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 | 19 | 19,5 | 650 | |
23 |
Dược học |
7720201 | 21 | 24 | 700 |