ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Câu 1: Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

Câu 2: di truyền tính thoái hóa do:

Câu 3: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch em trong một cp NST t ương đồng nguyên nhân d ẫn đế n

Câu 4:

Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

Câu 5: Ý nào không đúng khi nói v ề đột biến đa bộ i lẻ?

Câu 6: cây bàng, nước ch yếu được thoát qua quan nào sau đây?

Câu 7: Người ta thể t o ra giống cây khác loài bằng phương pháp

Câu 8: Sự điều hòa lượng nước trong thể ph thuộc vào các yếu tố ch yếu nào?

Câu 9: quan nào dưới đây quan t ương đ ồ ng?

Câu 10: Trong h sinh thái, năng lượng được truyn t ừ mt tr i theo chiều nào sau đây?

Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiể n vi của nhiễ m sc th điển hình sinh vật nhân thc, mức cấu trúc nào sau đây đư ờng kính 300 nm?

Câu 12: Theo thuyết, thể kiu gen AaBBDd giảm phân tạo ra lo ạ i giao t ử aBD chiế m t ỉ l

Câu 13:

Khi nói v c ơ chế d ịch mã, bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng trong các nhận đ nh sau?

(1). Trên một phân t ử mARN, ho ạt đng của polixom giúp t o ra nhiu chuỗi polipeptid khác

lo ạ i

(2). Riboxome d ch chuyể n theo chiu t ừ 3→5’ trên mARN

(3). Bộ ba đối vớ i b ba UGA trên mARN AXT trên tARN

4). Các chuỗi polypeptid sau khi đư ợ c tổ ng hp s ẽ được ct b axit amin mđầu, cuộ n xo n theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.

(5). Sau khi d ịch mã, Ribosome gi nguyên cấu trúc để tiế n hành quá trình d ịch tiếp theo.

Câu 14: Hai t ế bào sinh tinh đều kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị gen ở mộ t trong hai t ế bào. Theo thuyết, s lo ạ i giao t ử tối đa được t ạo ra là:

Câu 15: Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng?

Câu 16: Đột biến gen độ t biến NST điểm khác nhau bản là:

Câu 17: Thực hiện phép lai P: AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE. Theo thuy ết, t ỉ l thmang kiểu hình khác vớ i b m F1 bao nhiêu ? Biết một gen quy đ nh một tính tr ng, trộ i lặn hoàn toàn

Câu 18: Khi nói về mố i quan h giữa các loài phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 19: Khi nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài mới, bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

I. Cách li địa nhữ ng tr ngạ i về mặt điạ như sông, núi, biển… ngăn cản các thể củ a quần th khác loài gặp gỡ giao phố i vớ i nhau

II. Cách li đ ịa trong một thời gian dài t t yếu s ẽ dẫn t ới cách li s inh sản hình thành loài mớ i

III. Cách li đ ịa góp phần duy trì sự khác biệt v vố n gen giữa các quầ n th được t o ra bởi các nhân t ố tiến hóa

IV. Cách li địa thể xả y ra vớ i những loài khả năng phát tán mạnh, kh năng di cư ít di cư.

Câu 20:

Thế h xu ất phát (P) củ a mộ t qun th ngẫu phối t ỉ l kiểu gen 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa. Theo quan niệ m tiến hóa hiện đại, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu qun th chịu tác độ ng của nhân tố đột biến thì chắc chắ n quầ n th s xut hiệ n kiu gen mi.

II. Nếu quần th ch chịu tác độ ng của chọ n lọ c t ự nhiên F1 t ỉ l kiểu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì chng tỏ quá trình chọ n lọc đang chng lạ i alen ln.

III. Nếu quần th chịu tác độ ng của các yếu t ố ngẫu nhiên thì th s tỉ l kiểu gen 100%AA.

IV. Nếu di – nhập gen thì thể s làm tăng t n s alen a của quần th.

Câu 21: Theo thuyết, trong trường hp trộ i lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đ ờ i con kiểu hình phân li theo t ỉ l 1 : 1 ?

Câu 22: Diễ n thế nguyên sinh bao nhiêu đặc điểm sau đây?

I. Bắt đầu t ừ một môi trường chưa sinh vật.

II. Được biến đổ i tuần t ự qua các quần trung gia n.

III. Quá trình diễ n thế gn liề n vớ i s hủ y ho ại môi trường.

IV. Kết quả cuối cùng thườ ng s hình thành quần đỉnh cc.

V. S lượng loài tăng lên, ớ i thức ăn ngày càng phức t p

Câu 23: Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể kiểu gen nào sau đây cho t ỉ l giao t ử Ab vớ i t ỉ l 50%?

Câu 24: Khi nói về s phân bố thể trong qun thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 25:

Khi nói về thành phầ n của h sinh thái, bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?

I. Một h sinh thái luôn các loài sinh vật môi trường sng của sinh vt.

II. T t c các loài thực vt quang hp đều đưc xếp vào nhóm sinh v t sn xut.

III. Sinh vật phân giải chức năng chuyển hóa chất cơ thành ch t hữu để cung cp cho các sinh vật tiêu th trong h sinh thái.

IV. Xác chết của sinh vật đưc xếp vào thành phầ n hữu sinh của h sinh thái.

Câu 26:

Khi nói về hp của thực vật, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không O2 thì thực vt tiến hành phân giả i kị khí để lấ y ATP.

II. Quá trình hp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đo ạn, trong đó CO 2 đưc giải phóng giai đo ạ n

chu trình Crep.

III. Quá trình hp thực vật luôn tạo ra ATP.

IV. T ừ một mol glucozơ, tr i qua hp k ị khí (phân giả i k ị khí) s t o ra 2 mol ATP.

Câu 27: Khi nói về tuần hoàn của độ ng vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 28:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trng, gen trội trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

1. AABb x Aabb         2.AaBB x AaBb         3.Aabb x aabb

4. AABb x AaBB       5. AaBB x aaBb          6. AaBb x aaBb

7. Aabb x aaBb           8. AaBB x aaBB

Theo thuyết, trong s các phép lai nói trên bao nhiêu phép lai đờ i con cho t ỉ l phân li kiểu gen ging t ỉ l phân li kiểu hình.

Câu 29: Câu 29: Một lư ớ i thứ c gồm 9 loài đư ợc t ả như hình bên. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?     

    I. 10 chu ỗ i thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất 7 mắt xích. II. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lướ i thức ăn này ch tối đa 7 loài. III. Loài H tham gia vào 10 chuỗ i thức ăn. IV. Chuỗ i thức ăn ngắ n nhất ch 3 mắt xích.

Câu 30: Một loài thc vật b NST lưỡ ng bội (2n=6), nghiên c u t ế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiệ n t ế bào sinh dưỡ ng của cây th nhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cự c của t ế bào. T ế bào sinh dưỡ ng của cây th 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàng mt phẳng xích đạo của thoi phân bào. thể dự đoán:

Câu 31: Một gen của sinh vật nhân s ơ ch huy t ổ ng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy đ ộ ng t ừ môi trưng nội bào 597 aa các lo ại. Phân t ử mARN đư c tổ ng hp t ừ gen trên 100 A 125 U. Gen đã bị độ t biế n dẫn đế n hu quả tổ ng s nu trong gen không thay đ ổi nhưng tỷ l A/G bị thay đổi bằng 59,15%. Đột biến trên thu ộ c dạng nào sau đây.

Câu 32:

một loài thực vật, alen A qui đ ịnh hoa vàng, alen a qui đ nh hoa tr ng. Một quần thban đầu (P) cấu trúc di truyền 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Ngườ i ta tiến hành thí nghiệ m quần th này qua 2 thế h, thế h th nhất (F1) tỉ l phân li kiểu hình 84% cây hoa vàng : 16% cây hoa trắng. thế h th 2 (F2) t ỉ l phân ly kiểu hình 72% hoa vàng : 28% hoa trắng.

Biết r ằng không sự tác đng của các yếu tố làm thay đổ i t n s alen của quần thể. th kết luận v thí nghiệm này:

Câu 33:

4. F2 7 kiểu hình 27 kiểu gen

Câu 34:

một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đ thuần chng lai với con đực XY mt trng thuần chủng được F1 đồ ng lo t mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ l 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt tr ng. Nếu cho F1 giao phố i t ự do vớ i nhau, trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đờ i F2?

I. F2 xu t hiệ n 12 kiu gen

II. thể đực mt trng chiế m t ỉ l 5/16

II. th cái mt trng thuần chng chiế m t ỉ l 3/16

IV. Trong t ổ ng s các th mắt đỏ, th cái mắt đỏ khô ng thuầ n chng chiể m t ỉ l 5/9

Câu 35:

Một loài thc vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phn với cây thân thp, hoa tr ng (P), thu được F1 100% cây thân cao, hoa đỏ . Cho F1 t ự th phấn, thu được F2 4 lo ạ i kiểu hình gồm 2000 cây, trong đó 320 cây kiểu hình cây thân thấp, hoa tr ng. Biết mỗ i cặp tính trạng do mộ t cặp gen quy đ ịnh trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v ị genc 2 giớ i vớ i t n s như nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). T n s hoán vị gen ở F1 30%.

(2). F2, 180 cây mang kiểu hình thân cao, hoa tr ắng.

(3). F2, 320 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đ ỏ thun chng.

(4). F2, 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ.

Câu 36:

một loài thực vật ng bội, alen A1 quy đ ịnh hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hng, alen A3 quy định hoa vàng, a quy đ nh hoa trắng. Các alen tr ội hoàn toàn theo thứ t ự A1>A2>A3>a, theo thuyết bao nhiêu kết luận dưới đây đúng:

(1). Lai cây hoa đ ỏ với cây hoa vàng thể cho 4 lo i kiểu hình

(2). Lai cây hoa hng với cây hoa vàng thể cho F1 tỉ l 2 hồng : 1 vàng : 1 tr ng

(3). Lai cây hoa hồ ng với cây hoa trắng th cho F1 không hoa trắng.

(4). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 tỉ l hoa vàng nhiều nhất 25%

Câu 37:

một loài thc vật, cho giao phấn cây hoa tr ng thuần chng với cây hoa đỏ thun chủng được F1 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự th phấn thu được F2 t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t t c các cây hoa vàng hoa tr ng F2 giao phấ n ng u nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ?

(1). Cây hoa đ ỏ dị hp thế h F2 chiế m t ỉ l 18,75%.

(2). F3 xu t hiệ n 9 lo ạ i kiu gen.

(3). Cây hoa đ ỏ thế h F3 chiế m t ỉ l 4/49

(4). Cây hoa vàng d ị hp thế hệ F3 chiế m t ỉ l 24/49.

Câu 38:

Cho biết mỗi gen quy đ nh một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình t o giao t ử 2 bên diễn ra như n hau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong t ổ ng s thể thu đưc F1 s th kiểu hình trộ i v ba tính trạng trên chiế m t ỉ l 35,125%. Biết không đột biế n, trong số các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nh ận đ ịnh đúng về F1:

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen.

II. thể d ị hp v 3 cp gen chiế m t ỉ l 20,25%

III. th đồ ng hp lặ n chiế m t ỉ l 10,125%

IV. th mang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ l 14,875%

V. thể đồ ng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ l 14,875%

Câu 39:

người, alen A quy đ ịnh da bình thườ ng tr ội hoàn toàn so với alen a quy định da bch t ng. Quần th 1 cấu trúc di truyề n: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quầ n th 2 cấu trúc di truyn: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Mộ t cp vchồng đều da bình thường, trong đó ngườ i chng thuộ c quần th 1, ngườ i vợ thuộ c quần th 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 1 đ ứa con gái dị hợp 11/48.

II. Xác suất cp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa trong đó 1 đứa bình thường 1 đứa bị bệnh 3/16.

III. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa đều kiu gen d ị hợp 11/48.

IV. Xác sut cặp vchồng trên sinh ra 2 đ ứa đều kiểu gen đồ ng hợp 5/16.

Câu 40: