Tải đề
Tải đề & đáp án
Câu 1: Thực vật phát sinh ở kỉ nào?
Câu 2: Mã di truyền có tính thoái hóa là do:
Câu 3: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch ị em trong một cặp NST t ương đồng là nguyên nhân d ẫn đế n
Câu 4:
Thực vật phát sinh ở kỉ nào?
Câu 5: Ý nào không đúng khi nói v ề đột biến đa bộ i lẻ?
Câu 6: Ở cây bàng, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
Câu 7: Người ta có thể t ạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp
Câu 8: Sự điều hòa lượng nước trong cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố chủ yếu nào?
Câu 9: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan t ương đ ồ ng?
Câu 10: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền t ừ mặt tr ời theo chiều nào sau đây?
Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lạ i sinh vật ban đầu.
Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiể n vi của nhiễ m sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đư ờng kính 300 nm?
Câu 12: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân tạo ra lo ạ i giao t ử aBD chiế m t ỉ lệ
Câu 13:
Khi nói về c ơ chế d ịch mã, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng trong các nhận đ ịnh sau?
(1). Trên một phân t ử mARN, ho ạt độ ng của polixom giúp t ạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác
lo ạ i
(2). Riboxome d ịch chuyể n theo chiều t ừ 3’→5’ trên mARN
(3). Bộ ba đối mã vớ i bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN
4). Các chuỗi polypeptid sau khi đư ợ c tổ ng hợp s ẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộ n xo ắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.
(5). Sau khi d ịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiế n hành quá trình d ịch mã tiếp theo.
Câu 14: Hai t ế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị gen ở mộ t trong hai t ế bào. Theo lí thuyết, số lo ạ i giao t ử tối đa được t ạo ra là:
Câu 15: Khi nói về các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng?
ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạc h khuôn theo chiều 5’→3’
Xét trên mộ t chạc ba tái bả n, enzyme ligaza ch ỉ tác dụng lên 1 mạ ch.
Câu 16: Đột biến gen và độ t biến NST có điểm khác nhau cơ bản là:
Câu 17: Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE. Theo lý thuy ết, t ỉ lệ cá thể mang kiểu hình khác vớ i bố và mẹ ở F1 là bao nhiêu ? Biết một gen quy đ ịnh một tính tr ạng, trộ i lặn hoàn toàn
Câu 18: Khi nói về mố i quan hệ giữa các loài phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 19: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
I. Cách li địa lí là nhữ ng tr ở ngạ i về mặt điạ lí như sông, núi, biển… ngăn cản các cá thể củ a quần thể khác loài gặp gỡ và giao phố i vớ i nhau
II. Cách li đ ịa lí trong một thời gian dài t ất yếu s ẽ dẫn t ới cách li s inh sản và hình thành loài mớ i
III. Cách li đ ịa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vố n gen giữa các quầ n thể được t ạo ra bởi các nhân t ố tiến hóa
IV. Cách li địa lí có thể xả y ra vớ i những loài có khả năng phát tán mạnh, có khả năng di cư và ít di cư.
Câu 20:
Thế hệ xu ất phát (P) củ a mộ t quần thể ngẫu phối có t ỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa. Theo quan niệ m tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể chịu tác độ ng của nhân tố đột biến thì chắc chắ n quầ n thể sẽ xuất hiệ n kiểu gen mớ i.
II. Nếu quần thể chỉ chịu tác độ ng của chọ n lọ c t ự nhiên và F1 có t ỉ lệ kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì ch ứ ng tỏ quá trình chọ n lọc đang chố ng lạ i alen lặ n.
III. Nếu quần thể chịu tác độ ng của các yếu t ố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là 100%AA.
IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng t ần số alen a của quần thể.
Câu 21: Theo lí thuyết, trong trường hợp trộ i lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đ ờ i con có kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1 ?
Câu 22: Diễ n thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Bắt đầu t ừ một môi trường chưa có sinh vật.
II. Được biến đổ i tuần t ự qua các quần xã trung gia n.
III. Quá trình diễ n thế gắn liề n vớ i sự hủ y ho ại môi trường.
IV. Kết quả cuối cùng thườ ng sẽ hình thành quần xã đỉnh cự c.
V. Số lượng loài tăng lên, lư ớ i thức ăn ngày càng phức t ạp
Câu 23: Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho t ỉ lệ giao t ử Ab vớ i t ỉ lệ 50%?
Câu 24: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trư ờng có ý nghĩa giả m s ự cạnh tranh gay g ắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 25:
Khi nói về thành phầ n của hệ sinh thái, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường số ng của sinh vật.
II. T ất cả các loài thực vật quang hợp đều được xếp vào nhóm sinh v ật sản xuất.
III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ thành ch ất hữu cơ để cung cấp cho các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phầ n hữu sinh của hệ sinh thái.
Câu 26:
Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giả i kị khí để lấ y ATP.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đo ạn, trong đó CO 2 được giải phóng ở giai đo ạ n
chu trình Crep.
III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
IV. T ừ một mol glucozơ, tr ải qua hô hấp k ị khí (phân giả i k ị khí) sẽ t ạo ra 2 mol ATP.
Câu 27: Khi nói về tuần hoàn của độ ng vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 28:
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
1. AABb x Aabb 2.AaBB x AaBb 3.Aabb x aabb
4. AABb x AaBB 5. AaBB x aaBb 6. AaBb x aaBb
7. Aabb x aaBb 8. AaBB x aaBB
Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đờ i con cho t ỉ lệ phân li kiểu gen giố ng t ỉ lệ phân li kiểu hình.
Câu 29: Câu 29: Một lư ớ i thứ c gồm có 9 loài đư ợc mô t ả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Câu 30: Một loài thực vật có bộ NST lưỡ ng bội (2n=6), nghiên c ứu t ế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiệ n t ế bào sinh dưỡ ng của cây thứ nhất có 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly về hai cự c của t ế bào. T ế bào sinh dưỡ ng của cây thứ 2 có 5 NST kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Có thể dự đoán:
Câu 31: Một gen của sinh vật nhân s ơ ch ỉ huy t ổ ng hợp 3 chuỗi polypeptid đã huy đ ộ ng t ừ môi trường nội bào 597 aa các lo ại. Phân t ử mARN đư ợc tổ ng hợp t ừ gen trên có 100 A và 125 U. Gen đã bị độ t biế n dẫn đế n hậu quả tổ ng số nu trong gen không thay đ ổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,15%. Đột biến trên thu ộ c dạng nào sau đây.
Thay thế hai cặp A-T bằ ng hai cặp G-X
Câu 32:
Ở một loài thực vật, alen A qui đ ịnh hoa vàng, alen a qui đ ịnh hoa tr ắng. Một quần thể ban đầu (P) có cấu trúc di truyền là 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Ngườ i ta tiến hành thí nghiệ m quần thể này qua 2 thế hệ, ở thế hệ thứ nhất (F1) có tỉ lệ phân li kiểu hình là 84% cây hoa vàng : 16% cây hoa trắng. Ở thế hệ thứ 2 (F2) t ỉ lệ phân ly kiểu hình là 72% hoa vàng : 28% hoa trắng.
Biết r ằng không có sự tác độ ng của các yếu tố làm thay đổ i t ần số alen của quần thể. Có thể kết luận gì về thí nghiệm này:
Cho t ự thụ phấ n ở cả 2 thế hệ
Câu 33:
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen
Câu 34:
Ở một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chủ ng lai với con đực XY mắt trắng thuần chủng được F1 đồ ng lo ạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mắt tr ắng. Nếu cho F1 giao phố i t ự do vớ i nhau, trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đờ i F2?
I. F2 xu ất hiệ n 12 kiểu gen
II. Cá thể đực mắt trắng chiế m t ỉ lệ 5/16
II. Cá thể cái mắt trắng thuần chủ ng chiế m t ỉ lệ 3/16
IV. Trong t ổ ng số các cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ khô ng thuầ n chủ ng chiể m t ỉ lệ 5/9
Câu 35:
Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa tr ắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ . Cho F1 t ự thụ phấn, thu được F2 có 4 lo ạ i kiểu hình gồm 2000 cây, trong đó 320 cây có kiểu hình cây thân thấp, hoa tr ắng. Biết mỗ i cặp tính trạng do mộ t cặp gen quy đ ịnh và trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v ị gen ở cả 2 giớ i vớ i t ần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). T ần số hoán vị gen ở F1 là 30%.
(2). Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân cao, hoa tr ắng.
(3). Ở F2, có 320 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đ ỏ thuần chủ ng.
(4). Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ.
Câu 36:
Ở một loài thực vật lưỡ ng bội, alen A1 quy đ ịnh hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hồ ng, alen A3 quy định hoa vàng, a quy đ ịnh hoa trắng. Các alen tr ội hoàn toàn theo thứ t ự A1>A2>A3>a, theo lí thuyết có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng:
(1). Lai cây hoa đ ỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 lo ại kiểu hình
(2). Lai cây hoa hồ ng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỉ lệ 2 hồng : 1 vàng : 1 tr ắng
(3). Lai cây hoa hồ ng với cây hoa trắng có thể cho F1 không có hoa trắng.
(4). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỉ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%
Câu 37:
Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa tr ắng thuần chủ ng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thụ phấn thu được F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t ất cả các cây hoa vàng và hoa tr ắng ở F2 giao phấ n ng ẫu nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ?
(1). Cây hoa đ ỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiế m t ỉ lệ 18,75%.
(2). F3 xu ất hiệ n 9 lo ạ i kiểu gen.
(3). Cây hoa đ ỏ ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 4/49
(4). Cây hoa vàng d ị hợp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 24/49.
Câu 38:
Cho biết mỗi gen quy đ ịnh một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình t ạo giao t ử 2 bên diễn ra như n hau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong t ổ ng số cá thể thu được ở F1 số cá thể có kiểu hình trộ i về ba tính trạng trên chiế m t ỉ lệ 35,125%. Biết không có đột biế n, trong số các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nh ận đ ịnh đúng về F1:
I. Có tối đa 30 lo ạ i kiểu gen.
II. Cá thể d ị hợp về 3 cặp gen chiế m t ỉ lệ 20,25%
III. Cá thể đồ ng hợp lặ n chiế m t ỉ lệ 10,125%
IV. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875%
V. Cá thể đồ ng hợp trộ i trong tổ ng số cá thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875%
Câu 39:
Ở người, alen A quy đ ịnh da bình thườ ng tr ội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch t ạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyề n: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quầ n thể 2 có cấu trúc di truyề n: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Mộ t cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó ngườ i chồ ng thuộ c quần thể 1, ngườ i vợ thuộ c quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đ ứa con gái dị hợp là 11/48.
II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là 3/16.
III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa đều có kiểu gen d ị hợp là 11/48.
IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa đều có kiểu gen đồ ng hợp là 5/16.
Câu 40: