Tải đề
Tải đề & đáp án
Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
Câu 2: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
Câu 3: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
Câu 4: Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai nào sau đây cho đời con đồng nhất về kiểu hình
Câu 5: Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn?
Câu 6: Thể tứ bội có kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây?
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng
Câu 9:
Câu 10: Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là
Câu 11: Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?
Câu 12:
Câu 13: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do
Câu 14: Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ
Câu 15: Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi
Câu 16:
Câu 17:
Ở một loài thực vật xét 2 cặp gen (A, a và B, b); trong kiểu gen có mặt cả 2 gen trội A và B quy định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định kiểu hình hoa trắng. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ tối đa trong loài là?
Câu 18: Bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Phép lai nào sau đây có 100% con trai bị bệnh mù màu?
Câu 19:
Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?
Câu 20: Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?
Câu 21:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
Câu 22: Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?
Câu 23: Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen?
Câu 24:
Câu 25:
Hải và An là hai chị em ruột, nhưng khác nhau về một số đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu giống bố; An có tóc thẳng, mắt đen giống mẹ. Giải thích nào sau đây không hợp lí?
Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau.
Kiểu gen của Hải và An khác nhau.
Câu 26:
Câu 27: Khi nói về đặc trưng nhóm tuổi trong quần thể phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40: