Tải đề
Tải đề & đáp án
Câu 1: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
Câu 2: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
Câu 3: Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
Câu 4: Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là
Câu 5: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kínhkhoảng
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân khôngxảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x Aabbdd cho đời con có
Câu 7: Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợchồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
Câu 8: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn số với alen a quy định mắt trắng. Biết rằngkhông xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa x XaY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉlệ
Câu 9: Trong các kiểu tương tác gen sau đây, có bao nhiêu kiểu tương tác giữa các gen alen?I. Cộng gộp.II. Trội không hoàn toàn.III. Bổ sung.IV. Trội hoàn toàn.
Câu 10:
Câu 11: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự phối, phát biểu nào sau đây sai?
Câu 12: Từ phôi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểugen
Câu 13: Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 14: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây, cây có mạch và động vật di cư lêncạn?
Câu 15: Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các câysống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
Câu 16: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 17: Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.
Câu 18: Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.Trang 3II. Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.III. Nếu tăng nhịp tim thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.IV. Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.
Câu 19: Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gencó G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có baonhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.
Câu 20: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thểtrong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?
Câu 21: Khi nói về hoán vị gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?I. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng làcơ sở để dẫn tới hoán vị gen.II. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.III. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.IV. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp .
Câu 22: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 23: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 24: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?Trang 4I. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa cácloài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.II. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.III. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuậnlợi.IV. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật màkhông gặp ở động vật.
Câu 25: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân vật lí, hóa học.IV. Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh độtbiến gen.
Câu 26: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả to trội hoàn toàn so với alen a quy định quả nhỏ. Chocác cây quả to (P) giao phấn với nhau, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thuđược các cây tứ bội. Lấy một cây tứ bội có quả to ở F1 cho tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân litheo tỉ lệ 35 cây quả to : 1 cây quả nhỏ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?
Câu 27: Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểugen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặpnhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự đoán nào sau đây phù hợp với phép lai trên?
Câu 28: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả domột cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầudục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F1 tự thụ phấn, thuđược F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm 9%. Biết không xảy ra đột biếnnhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?I. F2 có 9 loại kiểu gen.II. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Câu 29: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểugen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làmgiảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳnvới vốn gen của quần thể ban đầu.III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen củaquần thể và ngược lại.IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫntới loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.V. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sựđa dạng di truyền và luôn dẫn tới làm suy thoái quần thể.
Câu 30: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác nhau với nơi ở của chúng.III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
Câu 31: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làmtăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian,sau cỏ là rừng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quátrình này, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.II. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của môi trường.III. Lưới thức ăn có xu hướng phức tạp dần trong quá trình biến đổi này.IV. Sự cạnh tranh giữa các loài quần xã là nguyên nhân duy nhất gây ra quá trình biến đổi này
Câu 32: Theo lí thuyết, có bao nhiêu quá trình sau đây sẽ gây ra diễn thế sinh thái?I. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng.II. Trồng cây rừng lên đồi trọc, thả cá vào ao hồ, đầm lầy.III. Đổ thuốc sâu, chất độc hoá học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm.IV. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt.
Câu 33: Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Cáccôđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quyđịnh Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy địnhTrang 6Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gennói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ làmtăng sức sống của thể đột biến.II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặpnuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làmxuất hiện bộ ba kết thúc sớm.IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽlàm cho chuỗi pôlipeptit bị thay đổi 1 axit amin.
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36: Một loài động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra độtbiến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?I. Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng.II. 6 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 12 loại tinh trùng.III. Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8.IV. Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2.
Câu 37: Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 -gen 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn vàkhông xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?Trang 7I. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặnvề 2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 90 phép lai.II. Loài này có tối đa 6 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen.III. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểuhình lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 loại kiểu hình.IV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 : 2 : 2 : 1.
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40: